cho 3,2 g SO2 qua 80g dd Ca(OH)2 3,7% được dd A. Trong dd A có những chất nào? Tính C% của chất tan trong dd A
2/ Cho biết khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch thu được trong các trương hợp sau:
a/ Hòa tan 7,4g Ca(OH)2 vào 20g nước được dd Ca(OH)2
b/ Hòa tan 20g rượu etylic vào 80g nước được dd rượu loãng
c/ Hòa tan 9,4g K2O vào 90g nước được dd KOH
d/ Hòa tan 2,3g Na vào cốc chứâ 80g nước được dd NaOH và khí H2 thoát ra
e/ Hòa tan 18g C6H12O2 vào 50g nước được dd C6H12O2
f/ Hòa tan 3,9g K vào cốc chứâ 100g nước được dd KOH và khí H2 thoát ra
Dẫn 8,4 (l) SO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 0,5M đc 24 (g) ↓ và dd X. Tính thể tích dd Ca(OH)2 đã sử dụng và CM các chất trong dd X.
Bài 1:Hoà tan 12,4g Na2O vào 100g H2O thì thu được dd A .Tính C%,CM của dd A
Bài 3:Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong O2 dư rồi chia chất rắn thu được ra làm 2 phần = nhau.Đem phần 1 hoà tan vào 80g H2O thì thu được dd có C% là bao nhiêu?Hoà tan phần 2 vào m(g) H2O thì thu được dd 10%.Tính m
Bài 1: PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
Số mol của Na2O là: 12,4 : 62 = 0,2 mol
100 gam nước tương ứng với 100 ml nước = 0,1 lít
a) Số mol của NaOH là: 0,2 . 2 = 0,4 mol
Khối lượng chất tan NaOH là: 0,4 . 40 = 16 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng dung dịch NaOH sau phản ứng là: 112,4 gam
C% dd sau pứ là: (16 : 112,4 ) . 100% = 14,235%
b) CM của dung dịch sau phản ứng là:
0,4 : 0,1 = 4M
Cho các chất sau SO2;Na2O;FeO3;Na2O5;K . Chất nào tác dụng với: a)H2O b)dd HCl c)dd Ca(OH)2
a
Chất tác dụng với `H_2O` gồm: \(Na_2O,K\)
b
Chất tác dụng với dung dịch `HCl` gồm: \(Na_2O,Fe_2O_3,K\)
c
Chất tác dụng với dung dịch `Ca(OH)_2`: \(SO_2\)
Trộn 300(g) dd HCL 7,3% với 200(g) dd Ca(OH)2 4% t/d A a. Viết pt b. Tính C% các chất trong dd A c. Cho quỳ tím vào dd A,quỳ tím đổi màu gì
Trộn 100ml dd Na2CO3 1M và 100ml dd Ca(OH)2 1,5M.
a) Tính khối lượng chất kết tủa thu đc.
b) Bỏ qua sự thay đổi thể tích khi trộn, tính CM của chất tan trong dd.
PTHH: \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=0,1\cdot1=0,1\left(mol\right)\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,1\cdot1,5=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Ca(OH)2 dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=0,1\cdot100=10\left(g\right)\\C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\\C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
nNa2CO3= 0,1(mol) ; nCa(OH)2=0,15(mol)
a) PTHH: Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2 NaOH
Vì: 0,1/1 < 0,15/1
=> Na2CO3 hết, Ca(OH)2 dư, tính theo Na2CO3.
=> nCaCO3=nCa(OH)2 (p.ứ)=nNa2CO3= 0,1(mol)
=>m(kết tủa)=mCaCO3=0,1.100=10(g)
b) Vddsau= 100+100=200(ml)=0,2(l)
nNaOH=2.0,1=0,2(mol)
nCa(OH)2(dư)=0,15-0,1=0,05(mol)
=>CMddNaOH=0,2/0,2= 1(M)
CMddCa(OH)2 (dư)= 0,05/ 0,2=0,25(M)
Dd X chưa hh axit HCl và H2SO4 theo tỉ lệ 1:2. Để trung hòa 100g dd X cần 100g dd NaOH 10%
a) Tính C% của chất trong dd X và trong dd thu đc sau khi trung hòa
b) Nếu thay dd NaOH bằng Ba(OH)2 8.55% thì nồng độ chất tan trong dd sau khi trung hòa 80g dd X nói trên là bao nhiêu?
Giúp em vớiiiiii
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Cho 48g Fe2O3 vào bình chứa m (g) dd H2SO4 9,8%( loãng), sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd A có khối lượng 474g
1. Tính m và nồng độ % các chất tan trong dd A.
2. Nếu cho 48g Fe2O3 vào bình chứa m gam dd H2SO4 ( loãng) sauy đó sục SO2 đến dư vào bình đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd B. Tính nồng độ % của các chất tan trong dd B ( coi SO2 ko tan trong H2O